Hyundai SantaFE 2019: Bảng giá lăn bánh và thông số kỹ thuật
Cập nhật bảng giá xe Hyundai SantaFe 2019 tại đại lý Hyundai Việt Hàn cùng nhiều quà tặng hấp dẫn dành cho khách hàng khi mua xe trong tháng này. Hiện tại xe có đủ các màu sắc và sẵn sàng giao ngay cho khách hàng.
Năm 2007 Hyundai SantaFe đã được Hyundai giới thiệu lần đầu tiên tại Việt Nam, Cạnh tranh trực tiếp với những đối thủ tầm cỡ như CR-V của Honda, Toyota Fortuner,…. Trải qua chặn đường hơn 10 năm Santafe đã ra mắt 2 thế hệ xe. Mẫu SUV được đánh giá rất cao và nhiều khách hàng tin dùng. Thiết kế, khả năng vận hàn và tiện nghi hiện đại đều thể hiện vượt trôi.
Giá lăn bánh xe ô tô Hyundai SantaFe bao nhiêu?
Xe được lắp ráp tại nhà máy Hyundai Ninh Bình nên dòng xe SUV cũng có giá bán khá hợp lý, Hyundai Việt Hàn phân phối với 6 phiên bản khác nhau với giá bán niêm yết từ hãng Hyundai từ 1 – 1,245 tỷ đồng.
Sau đây là bảng giá lăn bánh của các phiên bản SantaFe:
Lưu ý: Dưới đây chỉ là bảng giá tham khảo để được báo giá chính xác và các chương trình khuyến mãi hấp dẫn mới nhất xin liên Hệ:
Hyundai Việt Hàn – Đại lý phân phối uỷ quyền chính thức của Hyundai Thành Công
-
387 Quốc lộ 13, P. Hiệp Bình Phước, Q. Thủ Đức
-
Phòng trưng bày: 20-22-24 Huỳnh Mẫn Đạt, P. 1, Q. 5
-
0902.499.769
Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2019 bản 2.2L dầu cao cấp
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.245.000.000 | 1.245.000.000 | 1.245.000.000 |
Phí trước bạ | 149.400.000 | 124.500.000 | 124.500.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 18.675.000 | 18.675.000 | 18.675.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.435.748.400 | 1.401.848.400 | 1.391.848.400 |
Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2019 bản 2.4L xăng cao cấp
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.185.000.000 | 1.185.000.000 | 1.185.000.000 |
Phí trước bạ | 142.200.000 | 118.500.000 | 118.500.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 17.775.000 | 17.775.000 | 17.775.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.367.648.400 | 1.334.948.400 | 1.324.948.400 |
Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2019 bản 2.2L dầu đặc biệt
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.200.000.000 | 1.200.000.000 | 1.200.000.000 |
Phí trước bạ | 143.400.000 | 120.000.000 | 120.000.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 17.925.000 | 17.925.000 | 17.925.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.378.998.400 | 1.346.098.400 | 1.336.098.400 |
Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2019 bản 2.4L xăng đặc biệt
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.140.000.000 | 1.140.000.000 | 1.140.000.000 |
Phí trước bạ | 136.200.000 | 114.000.000 | 114.000.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 17.025.000 | 17.025.000 | 17.025.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.315.898.400 | 1.285.198.400 | 1.275.198.400 |
Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2019 bản 2.2L dầu tiêu chuẩn
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.060.000.000 | 1.060.000.000 | 1.060.000.000 |
Phí trước bạ | 126.600.000 | 106.000.000 | 106.000.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 15.825.000 | 15.825.000 | 15.825.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.225.098.400 | 1.195.498.400 | 1185498400 |
Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2019 bản 2.4L xăng tiêu chuẩn
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.000.000.000 | 1.000.000.000 | 1.000.000.000 |
Phí trước bạ | 119.400.000 | 100.000.000 | 100.000.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 14.925.000 | 14.925.000 | 14.925.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.156.998.400 | 1.128.598.400 | 1.118.598.400 |

Thông số kỹ thuật xe Hyundai SantaFe 2019
Phiên bản | 2.4 Xăng | 2.2 Dầu | 2.4 Xăng đặc biệt | 2.2 Dầu đặc biệt | 2.4 Xăng Premium | 2.2 Dầu Premium |
Hộp số | 6AT | 8AT | 6AT | 8AT | 6AT | 8AT |
Động cơ | Xăng 2.4L Thena II | Dầu 2.2L CRDi | Xăng 2.4L Thena II | Dầu 2.2L CRDi | Xăng 2.4L Thena II | Dầu 2.2L CRDi |
Công suất | 188Hp | 202Hp | 188Hp | 202Hp | 188Hp | 202Hp |
Momen xoắn | 241Nm | 441Nm | 241Nm | 441Nm | 241Nm | 441Nm |
Dẫn động | FWD | FWD | AWD | AWD | AWD | AWD |
DxRxC | 4.770 x 1.890 x 1.680 | |||||
Chiều dài cơ sở | 2.765 | |||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 | |||||
Bình nhiên liệu | 71 lít |
THỦ TỤC MUA XE HYUNDAI SantaFe 2019 TRẢ GÓP NHƯ THẾ NÀO?
-
Điều kiện:
- Cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp không bị vướng “ Nợ Xấu “ tại ngân hàng. ( “ Nợ Xấu” là trước đó bạn đã vay tổ chức tín dụng, ngân hàng nhưng trả trễ hẹn quá thời gian quy định hoặc không trả hết số nợ )
- Chứng minh được tài chính đủ khả năng trả nợ
-
Thủ tục mua trả góp đối với cá nhân cần có:
- CMND hoặc Hộ chiếu còn thời hạn hiệu lực (phô tô không cần công chứng)
- Bản sao sổ hộ khẩu
- Đơn xin vay vốn (Ngân hàng cung cấp)
- Giấy đăng ký kết hôn hoặc chứng nhận độc thân
- Hợp đồng mua bán xe , phiếu thu ( Hyundai Việt Hàn cung cấp )
- Giấy tờ chứng minh thu nhập ( HĐLĐ, bảng lương, quyết định bổ nhiệm, đăng ký kinh doanh, hợp đồng cho thuê, ……. Liên hệ Hyundai Việt Hàn để được hướng dẫn chi tiết )
-
Thủ tục trả góp đối với công ty, doanh nghiệp
- Đơn đề nghị vay vốn ( Ngân hàng cung cấp )
- Đăng kí kinh doanh, CMND, Hộ khẩu, Quyết định bổ nhiệm Giám đốc
- Biên bản Họp Hội đồng Thành viên/ Hội đồng quản trị về việc vay vốn
- Hồ sơ tài chính của doanh nghiệp (liên hệ Hyundai Việt Hàn để được hỗ trợ)
- Các giấy tờ liên quan đến mua xe (Hyundai Việt Hàn hỗ trợ)