Hyundai Kona: Bảng giá lăn bánh và thông số kỹ thuật
Hyundai Kona 2019 là một làn gió mới mà Hyundai mang đến cho thị trường Việt Nam trong phân khúc SUV cỡ nhỏ. Đặc điểm thiết kế trẻ trung năng động sở hữu nhiều đường nét lôi cuốn và hơn nữa xe còn được trang bị những tính năng ưu việt đang được rất nhiều chuyên gia đánh giá rất cao.

Tiếp nối sự thành công của các dòng xe đã làm nên tên tuổi của Hyundai tại thị trường Việt Nam như Hyundai I10, Accent, Elantra, Tucson, Hyundai Thành Công đưa mẫu xe Kona vào thị trường Việt Nam với quyết tâm cao độ trở thành một dòng xe được nhiều người săn đuổi. Vì được lắp ráp tại Việt Nam nên dòng xe này đang có giá rất hợp lý.
Giá lăn bánh của xe ô tô Hyundai Kona là bao nhiêu?
BẢNG GIÁ XE HYUNDAI KONA (giá tham khảo) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Kona 2.0AT | 636 | 737 | 716 | 707 |
Kona 2.0AT đặc biệt | 699 | 808 | 786 | 777 |
Kona 1.6AT Turbo | 750 | 864 | 841 | 832 |
Lưu ý: Bảng giá lăn bánh mang tính chất tham khảo liên hệ Hyundai Việt Hàn để được báo giá chi tiết và được nhiều ưu đãi hấp dẫn.
-
387 Quốc lộ 13, P. Hiệp Bình Phước, Q. Thủ Đức
-
Phòng trưng bày: 20-22-24 Huỳnh Mẫn Đạt, P. 1, Q. 5
-
0902.499.769

Thông số kỹ thuật xe ô tô Hyundai Kona
Bảng thông số kỹ thuật của xe Hyundai Kona
Hyundai Kona 2.0 AT tiêu chuẩn | Hyundai Kona 2.0 AT đặc biệt | Hyundai Kona 1.6 Turbo |
Kích Thước |
||
Kích thước (DxRxC) mm
4165 x 1800 x 1565 |
4165 x 1800 x 1565 |
4165 x 1800 x 1565 |
Chiều dài cơ sở (mm)
2600 |
2600 |
2600 |
Khoảng sáng gầm xe (mm)
170 |
170 |
170 |
Động Cơ |
||
Động cơ
Nu 2.0 MPI |
Nu 2.0 MPI |
Gamma 1.6 T-GDI |
Dung tích xi lanh (cc)
1999 |
1999 |
1591 |
Công suất cực đại (PS/rpm)
149/6200 |
149/6200 |
177/5500 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
180/4500 |
180/4500 |
265/1500-4500 |
Dung tích bình nhiên liệu (L)
50 |
50 |
50 |
Hộp số
6AT |
6AT |
7 DCT |
Hệ thống dẫn động
2WD |
2WD |
2WD |
Phanh trước/sau
Đĩa/Đĩa |
Đĩa/Đĩa |
Đĩa/Đĩa |
Hệ thống treo trước
McPherson |
McPherson |
McPherson |
Hệ thống treo sau
Thanh cân bằng (CTBA) |
Thanh cân bằng (CTBA) | Thanh cân bằng (CTBA) |
Thông số lốp
215/55R17 |
215/55R17 |
235/45R18 |
Chất liệu lazang
Hợp kim nhôm |
Hợp kim nhôm |
Hợp kim nhôm |
Lốp dự phòng
Vành thép |
Vành thép |
Vành thép |
Ngoại Thất |
||
Đèn định vị LED
Có |
Có |
Có |
Cảm biến đèn tự động
Có |
Có |
Có |
Đèn pha-cos
Halogen |
LED |
LED |
Đèn chiếu góc
Không |
Có |
Có |
Đèn sương mù
Có |
Có |
Có |
Gương chiếu hậu chỉnh điện
Có |
Có |
Có |
Gương chiếu hậu gập điện
Không |
Có |
Có |
Gương chiếu hậu có sấy
Có |
Có |
Có |
Kính lái chống kẹt
Có |
Có |
Có |
Lưới tản nhiệt mạ Crom
Không |
Không |
Có |
Tay nắm cửa cùng màu thân xe
Có |
Có |
Có |
Chắn bùn trước và sau
Có |
Có |
Có |
Cụm đèn hậu dạng LED
Không |
Có |
Có |
Nội Thất |
||
Bọc da vô lăng và cần số
Có |
Có |
Có |
Chìa khóa thông minh
Có |
Có |
Có |
Khởi động nút bấm
Có |
Có |
Có |
Cảm biến gạt mưa tự động
Có |
Có |
Có |
Cửa sổ trời
Không |
Không |
Có |
Màn hình công tơ mét siêu sáng
Có |
Có |
Có |
Gương chống chói ECM
Không |
Có |
Có |
Sạc điện thoại không dây
Không |
Không |
Có |
Bluetooth
Có |
Có |
Có |
Cruise Control
Có |
Có |
Có |
Hệ thống giải trí
AUX/Radio/MP4/Apple Carplay |
AUX/Radio/MP4/Apple Carplay |
AUX/Radio/MP4/Apple Carplay |
Hệ thống AVN định vị dẫn đường
Có |
Có |
Có |
Camera lùi
Có |
Có |
Có |
Cảm biến lùi
Có |
Có |
không |
Cảm biến trước
Không |
Không |
Có |
Số loa
6 |
6 |
6 |
Điều hòa
Chỉnh cơ |
Tự động |
Tự động |
Chất liệu ghế
Nỉ |
Da |
Da |
Ghế lái chỉnh điện
Không |
10 hướng |
10 hướng |
Ghế gập 6:4
Có |
Có |
Có |
An toàn | ||
Chống bó cứng phanh ABS
Có |
Có |
Có |
Cân bằng điện tử ESC
Có |
Có |
Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
Có |
Có |
Có |
Phân bố lực phanh điện tử EBD
Có |
Có |
Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
Có |
Có |
Có |
Hỗ trợ khởi hành xướng dốc DBC
Có |
Có |
Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSD
Không |
Có |
Có |
Hệ thống cảm biến áp suất lốp
Có |
Có |
Có |
Chìa khóa mã hóa và hệ thống chống trộm Immobilizer
Có |
Có |
Có |
Số túi khí
6 |
6 |
6 |
THỦ TỤC MUA XE HYUNDAI KONA 2019 TRẢ GÓP NHƯ THẾ NÀO?
-
Điều kiện:
- Cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp không bị vướng “ Nợ Xấu “ tại ngân hàng. ( “ Nợ Xấu” là trước đó bạn đã vay tổ chức tín dụng, ngân hàng nhưng trả trễ hẹn quá thời gian quy định hoặc không trả hết số nợ )
- Chứng minh được tài chính đủ khả năng trả nợ
-
Thủ tục mua trả góp đối với cá nhân cần có:
- CMND hoặc Hộ chiếu còn thời hạn hiệu lực (phô tô không cần công chứng)
- Bản sao sổ hộ khẩu
- Đơn xin vay vốn (Ngân hàng cung cấp)
- Giấy đăng ký kết hôn hoặc chứng nhận độc thân
- Hợp đồng mua bán xe , phiếu thu ( Hyundai Việt Hàn cung cấp )
- Giấy tờ chứng minh thu nhập ( HĐLĐ, bảng lương, quyết định bổ nhiệm, đăng ký kinh doanh, hợp đồng cho thuê, ……. Liên hệ Hyundai Việt Hàn để được hướng dẫn chi tiết )
-
Thủ tục trả góp đối với công ty, doanh nghiệp
- Đơn đề nghị vay vốn ( Ngân hàng cung cấp )
- Đăng kí kinh doanh, CMND, Hộ khẩu, Quyết định bổ nhiệm Giám đốc
- Biên bản Họp Hội đồng Thành viên/ Hội đồng quản trị về việc vay vốn
- Hồ sơ tài chính của doanh nghiệp (liên hệ Hyundai Việt Hàn để được hỗ trợ)
- Các giấy tờ liên quan đến mua xe (Hyundai Việt Hàn hỗ trợ)