Hyundai Grand i10 Hatback CKD 2019: Bảng giá lăn bánh và thông số kỹ thuật
Hyundai Grand i10 Hatchback là mẫu xe 5 chổ với kích cỡ nhỏ, mẫu xe này đang được đánh giá rất cao trên thị trường toàn cầu. hơn nữa mẫu xe Hatback này đã được rất nhiều giải thưởng đánh giá về uy tính và chất lượng. Mẫu xe này đã gây rất nhiều ấn tượng mạnh với khách hàng tại thị trường Việt Nam và được rất nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn.

Chiếc xe thuộc phân khúc A Hyundai Grand i10 ở các đời gần đây đã thực sự thay đổi rất nhiều so với lúc mới được giới thiệu ra thị trường, nó đã to hơn, thiết kế đẹp hơn và đáng mua hơn. Ở Việt Nam, i10 có các đối thủ trực tiếp là Kia Morning Picanto, . Mỗi một chiếc xe của các hãng khác nhau đều có những ưu nhược nhất định, bài review i10 này sẽ kể rõ ưu điểm, nhược điểm để các bạn dễ quyết định hơn khi chọn xe.
Giá lăn bánh xe Hyundai Grand I10 Hatback bao nhiêu?
Bảng giá xe Hyundai Grand I10 Hatback(bảng giá tham khảo) | |||
Loại xe | Phiên bản xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh |
Grand i10 hatchback (5 cửa) | |||
1.2 MT base | 330 | 376 | |
1.2 MT | 370 | 420 | |
1.2 AT | 405 | 455 |
Lưu ý: Bảng giá lăn bánh mang tính chất tham khảo liên hệ Hyundai Việt Hàn để được báo giá chi tiết và được nhiều ưu đãi hấp dẫn.
-
387 Quốc lộ 13, P. Hiệp Bình Phước, Q. Thủ Đức
-
Phòng trưng bày: 20-22-24 Huỳnh Mẫn Đạt, P. 1, Q. 5
-
0902.499.769

Thông số kỹ thuật:
Thông số kích thước
Thông số | Hyundai I10 Hatchback |
Kích thước tổng thể mm | 3.765 x 1.660 x 1.505 |
Chiều dài cơ sở mm | 2.425 |
Khoảng sáng gầm xe mm | 152 |
Dung tích bình nhiên liệu L | 43 |
Thông số động cơ
Động cơ | I10 1.0 MT Base + 1.0 MT + 1.0 AT | I10 1.2 MT Base + 1.2 MT + 1.2 AT |
Loại động cơ | Kappa 1.0/1.2 MPI | |
Dung tích xi lanh cc | 998 | 1.248 |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 66/5.500 | 87/6000 |
Mô men xoắn cực đại nm/rph | 94.18/3500 | 119.68/4000 |
Hệ thống dẫn động | FWD | |
Phanh trước/sau | Đĩa/tang trống | |
Hệ thống treo trước | Macpherson | |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | |
Thông số lốp | 165/65R14 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km)
Trong đô thị | Ngoài đô thị | Kết hợp |
Grand I10 1.0AT | ||
7.36 | 5.66 | 6.3 |
Grand I10 1.0MT + 1.0MT Base | ||
7.13 | 5.10 | 5.8 |
Grand I10 1.2 AT | ||
9.2 | 4.67 | 6.3 |
Grand I10 1.2MT + 1.2MT Base | ||
9.2 | 4.67 | 6.3 |
Công nghệ an toàn
Mỗi một phiên bản của Hyundai I10 Hatchback sẽ được hãng trang bị các công nghệ an toàn khác nhau. Cụ thể:
I10 1.0 MT + 1.0 AT | 1.0 MT Base + 1.2 MT Base | 1.2 MT + 1.2 AT |
Túi khí đơn |
Không có |
Túi khí đôi |
Hệ thống chống cứng phanh ABS | Hệ thống chống cứng phanh ABS | |
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD | Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD |

THỦ TỤC MUA XE HYUNDAI GRAND I10 TRẢ GÓP NHƯ THẾ NÀO?
-
Điều kiện:
- Cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp không bị vướng “ Nợ Xấu “ tại ngân hàng. ( “ Nợ Xấu” là trước đó bạn đã vay tổ chức tín dụng, ngân hàng nhưng trả trễ hẹn quá thời gian quy định hoặc không trả hết số nợ )
- Chứng minh được tài chính đủ khả năng trả nợ
-
Thủ tục mua trả góp đối với cá nhân cần có:
- CMND hoặc Hộ chiếu còn thời hạn hiệu lực (phô tô không cần công chứng)
- Bản sao sổ hộ khẩu
- Đơn xin vay vốn (Ngân hàng cung cấp)
- Giấy đăng ký kết hôn hoặc chứng nhận độc thân
- Hợp đồng mua bán xe , phiếu thu ( Hyundai Việt Hàn cung cấp )
- Giấy tờ chứng minh thu nhập ( HĐLĐ, bảng lương, quyết định bổ nhiệm, đăng ký kinh doanh, hợp đồng cho thuê, ……. Liên hệ Hyundai Việt Hàn để được hướng dẫn chi tiết )
-
Thủ tục trả góp đối với công ty, doanh nghiệp
- Đơn đề nghị vay vốn ( Ngân hàng cung cấp )
- Đăng kí kinh doanh, CMND, Hộ khẩu, Quyết định bổ nhiệm Giám đốc
- Biên bản Họp Hội đồng Thành viên/ Hội đồng quản trị về việc vay vốn
- Hồ sơ tài chính của doanh nghiệp (liên hệ Hyundai Việt Hàn để được hỗ trợ)
- Các giấy tờ liên quan đến mua xe (Hyundai Việt Hàn hỗ trợ)